Bản dịch của từ Interminate trong tiếng Việt
Interminate

Interminate (Adjective)
Không có kết thúc hoặc giới hạn; vô biên, vô tận, vô tận.
Without end or limit boundless infinite interminable.
The social issues seem interminate in many communities across the United States.
Các vấn đề xã hội dường như không có giới hạn ở nhiều cộng đồng tại Hoa Kỳ.
The government does not address the interminate poverty in urban areas.
Chính phủ không giải quyết tình trạng nghèo đói không có giới hạn ở các khu vực đô thị.
Are there any solutions for the interminate social problems we face?
Có giải pháp nào cho những vấn đề xã hội không có giới hạn mà chúng ta gặp phải không?
Từ "interminate" là một tính từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là không có giới hạn hay không xác định rõ ràng. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh toán học hoặc triết học để chỉ những khái niệm hoặc tình huống không thể được định rõ hoặc phân loại. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này không có sự khác biệt đáng kể về hình thức hoặc nghĩa, nhưng trong giao tiếp hàng ngày, "indeterminate" thường được sử dụng hơn trong cả hai biến thể.
Từ "interminate" có nguồn gốc từ tiếng Latin "interminatus", trong đó "in-" có nghĩa là "không" và "terminare" có nghĩa là "kết thúc". Sự kết hợp này phản ánh ý nghĩa của từ, thể hiện trạng thái không có ranh giới hay điểm kết thúc rõ ràng. Trong lịch sử, "interminate" được sử dụng để mô tả các tình huống hay khái niệm không ngừng phát triển, không thể xác định chính xác, từ đó tạo ra sự liên kết chặt chẽ với ý nghĩa hiện tại của nó.
Từ "interminate" xuất hiện với tần suất khá thấp trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS. Trong phần Nghe và Nói, từ này có thể gặp trong bối cảnh thảo luận về sự không rõ ràng hoặc mơ hồ. Trong phần Đọc và Viết, nó thường xuất hiện trong các bài luận về triết học hoặc nghiên cứu xã hội, mô tả tình trạng không thể xác định hoặc không có giới hạn rõ ràng. Từ này thường được sử dụng trong các văn bản học thuật hoặc nghiên cứu mang tính chất lý thuyết.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp