Bản dịch của từ Intermit trong tiếng Việt

Intermit

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intermit (Verb)

ˌɪntəɹmˈɪt
ˌɪntəɹmˈɪt
01

Đình chỉ hoặc ngừng (một hành động hoặc thực hành) trong một thời gian.

Suspend or discontinue (an action or practice) for a time.

Ví dụ

The company decided to intermit the project temporarily due to budget constraints.

Công ty quyết định tạm ngừng dự án vì hạn chế về ngân sách.

The government intermitted the social welfare program until further notice.

Chính phủ tạm ngừng chương trình phúc lợi xã hội cho đến khi có thông báo tiếp theo.

The school intermits extracurricular activities during exam periods.

Trường học tạm ngừng các hoạt động ngoại khóa trong kỳ thi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intermit/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intermit

Không có idiom phù hợp