Bản dịch của từ Interpolating trong tiếng Việt
Interpolating
Interpolating (Verb)
Chèn hoặc giới thiệu (thứ gì đó bổ sung) giữa những thứ hoặc bộ phận khác; xen vào.
To insert or introduce something additional between other things or parts interject.
The speaker was interpolating facts during the social debate last night.
Người phát biểu đã chèn thêm thông tin trong cuộc tranh luận xã hội tối qua.
They are not interpolating any statistics in their social research paper.
Họ không chèn thêm bất kỳ số liệu nào vào bài nghiên cứu xã hội của mình.
Are you interpolating personal stories in your social media posts?
Bạn có đang chèn thêm câu chuyện cá nhân vào bài đăng mạng xã hội không?
Họ từ
Từ "interpolating" được sử dụng để chỉ hành động ước lượng hoặc suy diễn giá trị giữa các điểm dữ liệu đã biết, thường gặp trong lĩnh vực toán học và thống kê. Trong tiếng Anh, từ này không có sự khác biệt rõ ràng giữa Anh và Mỹ về ngữ nghĩa hay cách viết. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh ứng dụng, "interpolating" thường xuất hiện trong các lĩnh vực như khoa học dữ liệu, phân tích số liệu và đồ họa máy tính, nơi khả năng tạo ra giá trị mới từ dữ liệu hiện có là rất quan trọng.
Từ "interpolating" có nguồn gốc từ tiếng Latin, cụ thể là từ "interpolare", với "inter-" có nghĩa là "giữa", và "polare" có nghĩa là "làm đầy". Ban đầu, thuật ngữ này được sử dụng trong bối cảnh toán học và thống kê để chỉ hành động điền vào những khoảng trống trong dữ liệu. Hiện nay, nghĩa của từ đã mở rộng ra nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm khoa học máy tính và phân tích dữ liệu, nơi việc xác định giá trị giữa các điểm dữ liệu đã trở thành một kỹ thuật quan trọng.
Từ "interpolating" thường xuất hiện với tần suất thấp trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết). Trong các kỳ thi liên quan đến kỹ thuật hoặc khoa học, từ này có thể xuất hiện trong ngữ cảnh mô tả phương pháp ước lượng giá trị giữa hai điểm dữ liệu. Ngoài ra, "interpolating" cũng thường được sử dụng trong các lĩnh vực như nghiên cứu thống kê, phân tích dữ liệu, và khoa học máy tính, nơi cần khôi phục thông tin từ dữ liệu hiện có.