Bản dịch của từ Inure trong tiếng Việt

Inure

Verb

Inure (Verb)

ɪnjˈʊɹ
ɪnjˈʊɹ
01

Làm quen (ai đó) với điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó khó chịu.

Accustom (someone) to something, especially something unpleasant.

Ví dụ

Living in a noisy city inures people to loud sounds.

Sống trong một thành phố ồn ào làm cho mọi người quen với âm thanh lớn.

Experiencing poverty inures individuals to financial hardships.

Trải qua đói nghèo làm cho cá nhân quen với khó khăn tài chính.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inure

Không có idiom phù hợp