Bản dịch của từ Accustom trong tiếng Việt
Accustom
Verb

Accustom (Verb)
əkˈʌstəm
əkˈʌstəm
Ví dụ
It takes time to accustom newcomers to our social customs.
Cần có thời gian để làm quen với những người mới đến với phong tục xã hội của chúng ta.
Parents accustom their children to social etiquette from a young age.
Cha mẹ làm quen với con cái họ những phép xã giao từ khi còn nhỏ.
Living in a new country requires accustoming oneself to different social norms.
Sống ở một đất nước mới đòi hỏi bản thân phải làm quen với những chuẩn mực xã hội khác nhau.
Dạng động từ của Accustom (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Accustom |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Accustomed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Accustomed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Accustoms |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Accustoming |