Bản dịch của từ Accustom trong tiếng Việt

Accustom

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Accustom (Verb)

əkˈʌstəm
əkˈʌstəm
01

Làm cho ai đó hoặc điều gì đó chấp nhận (điều gì đó) như bình thường hoặc thông thường.

Make someone or something accept (something) as normal or usual.

Ví dụ

It takes time to accustom newcomers to our social customs.

Cần có thời gian để làm quen với những người mới đến với phong tục xã hội của chúng ta.

Parents accustom their children to social etiquette from a young age.

Cha mẹ làm quen với con cái họ những phép xã giao từ khi còn nhỏ.

Living in a new country requires accustoming oneself to different social norms.

Sống ở một đất nước mới đòi hỏi bản thân phải làm quen với những chuẩn mực xã hội khác nhau.

Dạng động từ của Accustom (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Accustom

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accustomed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accustomed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accustoms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accustoming