Bản dịch của từ Invading trong tiếng Việt

Invading

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Invading (Verb)

ɪnvˈeɪdɪŋ
ɪnvˈeɪdɪŋ
01

Để vào một nơi với số lượng lớn.

To enter a place in large numbers.

Ví dụ

Tourists invading the small town caused traffic congestion.

Du khách xâm chiếm thị trấn nhỏ gây kẹt xe.

Online influencers invading social media platforms for promotion.

Người ảnh hưởng trực tuyến xâm chiếm các nền tảng truyền thông xã hội để quảng cáo.

Foreign investors invading the local market led to price fluctuations.

Nhà đầu tư nước ngoài xâm nhập thị trường địa phương dẫn đến biến động giá cả.

Dạng động từ của Invading (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Invade

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Invaded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Invaded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Invades

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Invading

Invading (Adjective)

ɪnvˈeɪdɪŋ
ɪnvˈeɪdɪŋ
01

Liên quan đến một cuộc xâm lược.

Relating to an invasion.

Ví dụ

The invading army captured the city easily.

Quân đội xâm lược dễ dàng chiếm được thành phố.

The invading forces caused chaos in the peaceful town.

Lực lượng xâm lược gây ra hỗn loạn trong thị trấn yên bình.

The invading troops quickly advanced through the enemy territory.

Quân đội xâm lược nhanh chóng tiến vào lãnh thổ địch.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Invading cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] One of the negative effects of advertising is its potential to personal privacy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: The use of facial recognition technology can personal privacy by allowing companies and governments to track individuals without their consent [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Had it not been for zoos, many endangered species, especially those whose natural habitat is by human beings, would not have had anywhere to live, anything to eat, and any chances to survive [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Invading

Không có idiom phù hợp