Bản dịch của từ Invasion trong tiếng Việt

Invasion

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Invasion (Noun)

ɪnvˈeɪʒnz
ɪnvˈeɪʒnz
01

Sự xâm nhập hoặc sự xuất hiện của bất cứ điều gì rắc rối hoặc có hại.

The entrance or advent of anything troublesome or harmful.

Ví dụ

The invasion of social media has changed the way we communicate.

Sự xâm lược của truyền thông xã hội đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp.

The invasion of fake news on social platforms is a growing concern.

Sự xâm lược của tin tức giả mạo trên các nền tảng xã hội là một vấn đề ngày càng lớn.

The invasion of privacy online is a major issue in society.

Sự xâm lược vào quyền riêng tư trực tuyến là một vấn đề lớn trong xã hội.

Dạng danh từ của Invasion (Noun)

SingularPlural

Invasion

Invasions

Kết hợp từ của Invasion (Noun)

CollocationVí dụ

Home invasion

Xâm nhập nhà

The family was traumatized after a home invasion incident.

Gia đình bị sốc sau vụ xâm nhập nhà.

Imminent invasion

Cuộc xâm lược sắp xảy ra

The town prepared for the imminent invasion by organizing defense drills.

Thị trấn chuẩn bị cho cuộc xâm lược sắp xảy ra bằng cách tổ chức diễn tập phòng thủ.

Land invasion

Xâm lược đất đai

The country faced a land invasion that disrupted social harmony.

Đất nước đối mặt với một cuộc xâm lược đất đai làm đảo lộn sự hài hòa xã hội.

Full-scale invasion

Cuộc xâm lược toàn diện

The city faced a full-scale invasion of social media influencers.

Thành phố đối mặt với một cuộc xâm lược toàn diện của các ảnh hưởng truyền thông xã hội.

Military invasion

Xâm lược quân sự

The military invasion caused chaos in the social structure.

Cuộc xâm lược quân sự gây ra hỗn loạn trong cấu trúc xã hội.

Invasion (Verb)

ɪnvˈeɪʒnz
ɪnvˈeɪʒnz
01

Nhập (một địa điểm, tình huống hoặc phạm vi hoạt động) với số lượng lớn, đặc biệt với tác dụng xâm nhập.

Enter a place situation or sphere of activity in large numbers especially with intrusive effect.

Ví dụ

Tourists invaded the small village during the summer festival.

Du khách xâm chiếm ngôi làng nhỏ vào dịp lễ hội mùa hè.

Social media influencers invaded the platform with their new content.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội xâm chiếm nền tảng bằng nội dung mới của họ.

The company's new advertising campaign invaded the market successfully.

Chiến dịch quảng cáo mới của công ty xâm chiếm thị trường thành công.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Invasion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] Furthermore, the of tourists into certain places can disrupt the local wildlife and ecosystems, causing further environmental damage [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] While I see the logic behind this I personally disagree and think that it is often an of my personal space [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] Throughout history, most of the were initiated by male figures such as Genghis Khan and Napoleon, who had a thirst for defeating others and conquering the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Finally, the quality of digital advertising interferes with our daily routine, infringing upon our privacy and lessening our online experience quality [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Invasion

ˌɪnvˈeɪʒən ˈʌv sˈʌmwˌʌnz pɹˈaɪvəsi

Xâm phạm đời tư

An intrusion that results in the loss of someone's privacy.

The paparazzi invasion of privacy caused distress to the celebrity.

Sự xâm phạm quyền riêng tư của các nhiếp ảnh gia gây ra nỗi lo âu cho ngôi sao.