Bản dịch của từ Intrusive trong tiếng Việt

Intrusive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intrusive (Adjective)

ɪntɹˈusɪv
ɪntɹˈusɪv
01

(của một âm thanh) được phát âm giữa các từ hoặc âm tiết để tạo điều kiện phát âm, chẳng hạn như chữ r trong saw a film.

Of a sound pronounced between words or syllables to facilitate pronunciation such as an r in saw a film.

Ví dụ

The intrusive neighbor always asks too many personal questions.

Người hàng xóm quấy rối luôn đặt quá nhiều câu hỏi cá nhân.

The intrusive salesperson kept calling even after being told not to.

Người bán hàng quấy rối liên tục gọi điện ngay cả sau khi được nói không nên làm vậy.

The intrusive advertisement popped up on the screen while browsing social media.

Quảng cáo quấy rối xuất hiện trên màn hình khi duyệt mạng xã hội.

02

Liên quan đến hoặc hình thành bởi sự xâm nhập.

Relating to or formed by intrusion.

Ví dụ

The intrusive questions made her uncomfortable at the social event.

Câu hỏi xâm nhập làm cô ấy cảm thấy không thoải mái tại sự kiện xã hội.

His intrusive behavior was not appreciated by the social group.

Hành vi xâm nhập của anh ta không được đánh giá cao bởi nhóm xã hội.

She avoided the intrusive person who kept interrupting at the social gathering.

Cô ấy tránh người xâm nhập luôn gián đoạn tại buổi tụ tập xã hội.

03

Gây gián đoạn hoặc khó chịu do không được chào đón hoặc không được mời.

Causing disruption or annoyance through being unwelcome or uninvited.

Ví dụ

The intrusive questions made her uncomfortable at the party.

Những câu hỏi xâm phạm khiến cô ấy không thoải mái tại bữa tiệc.

The intrusive neighbor always peeks through the window to spy.

Người hàng xóm xâm phạm luôn nhìn lén qua cửa sổ để gián điệp.

The intrusive sales calls during dinner were frustrating for the family.

Cuộc gọi bán hàng xâm phạm vào lúc ăn tối khiến gia đình bực mình.

Dạng tính từ của Intrusive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Intrusive

Xâm nhập

More intrusive

Xâm nhập nhiều hơn

Most intrusive

Xâm nhập nhiều nhất

Kết hợp từ của Intrusive (Adjective)

CollocationVí dụ

Excessively intrusive

Quá xâm lấn

The government's surveillance program is excessively intrusive.

Chương trình giám sát của chính phủ quá xâm phạm.

Extremely intrusive

Rất xâm lấn

Social media can be extremely intrusive in people's personal lives.

Mạng xã hội có thể rất xâm nhập vào cuộc sống cá nhân của mọi người.

Very intrusive

Rất xâm nhập

Her constant questions about my personal life were very intrusive.

Câu hỏi liên tục về cuộc sống cá nhân của tôi rất xâm phạm.

Unnecessarily intrusive

Quan châm không cần thiết

She found the questions unnecessarily intrusive.

Cô ấy thấy câu hỏi quá xâm nhập không cần thiết.

Fairly intrusive

Tương đối xâm nhập

The new social media policy is fairly intrusive.

Chính sách truyền thông xã hội mới khá xâm nhập.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intrusive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Unsolicited phone calls and emails can be and violate a person's privacy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] On the other hand, mobile phone usage, while sometimes does not have the same direct physical impact on others [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] In conclusion, I am convinced that the increasing prevalence of advertising in everyday life is a negative development, given its and disruptive nature and potential violation of personal privacy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] In conclusion, I am convinced that the increasing prevalence of advertising in everyday life is a negative development, given its and disruptive nature and potential violation of personal privacy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Intrusive

Không có idiom phù hợp