Bản dịch của từ Invention trong tiếng Việt

Invention

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Invention (Noun)

ɪnˈven.ʃən
ɪnˈven.ʃən
01

Sáng chế, sự phát minh.

Invention, invention.

Ví dụ

The invention of the telephone revolutionized communication.

Việc phát minh ra điện thoại đã cách mạng hóa việc liên lạc.

Thomas Edison's inventions greatly impacted modern society.

Những phát minh của Thomas Edison đã có tác động to lớn đến xã hội hiện đại.

The invention of social media changed how we interact with others.

Việc phát minh ra mạng xã hội đã thay đổi cách chúng ta tương tác với người khác.

02

Hành động phát minh ra thứ gì đó, thường là một quy trình hoặc thiết bị.

The action of inventing something, typically a process or device.

Ví dụ

The invention of the telephone revolutionized communication globally.

Sự phát minh của điện thoại đã cách mạng hóa giao tiếp toàn cầu.

Thomas Edison's inventions greatly impacted modern society's development.

Các phát minh của Thomas Edison đã ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của xã hội hiện đại.

The invention of social media changed how people interact online.

Sự phát minh của mạng xã hội đã thay đổi cách mà mọi người tương tác trực tuyến.

Dạng danh từ của Invention (Noun)

SingularPlural

Invention

Inventions

Kết hợp từ của Invention (Noun)

CollocationVí dụ

Latest invention

Phát minh mới nhất

The latest invention in social media revolutionized communication methods.

Phát minh mới nhất trong truyền thông xã hội đã cách mạng hóa phương pháp giao tiếp.

Culinary invention

Phát minh về ẩm thực

The culinary invention of instant noodles revolutionized fast food industry.

Sự sáng chế ẩm thực của mì ăn liền đã cách mạng hóa ngành công nghiệp thức ăn nhanh.

Newfangled invention

Phát minh mới mẻ

The newfangled invention revolutionized social media communication.

Sự phát minh mới lạ đã cách mạng hóa truyền thông trên mạng xã hội.

New invention

Phát minh mới

The new invention revolutionized social media platforms worldwide.

Sự phát minh mới đã cách mạng hóa các nền tảng truyền thông xã hội trên toàn thế giới.

Wonderful invention

Phát minh tuyệt vời

The smartphone is a wonderful invention for social communication.

Chiếc điện thoại thông minh là một phát minh tuyệt vời cho giao tiếp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Invention cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Describe an that has changed people's life Describe a game you enjoyed playing when you were younger Describe an advertisement you don't like [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] It is the governing bodies and individuals who should financially support studies related to the improvement of public health and the of cures for diseases [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Also, space tourism will inspire new generations of engineers, which comes with a promise of new technological [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] All their laudable and world-changing works and make a substantial contribution to the development of mankind [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng

Idiom with Invention

Không có idiom phù hợp