Bản dịch của từ Ionogenic trong tiếng Việt
Ionogenic
Ionogenic (Adjective)
Có khả năng tạo thành ion hoặc các ion, đặc biệt là trong dung dịch nước; bản chất của ionogen.
Capable of forming an ion or ions especially in aqueous solution of the nature of an ionogen.
Sodium chloride is an ionogenic compound in many social experiments.
Natri clorua là một hợp chất ionogenic trong nhiều thí nghiệm xã hội.
Not all solutions are ionogenic in community health studies.
Không phải tất cả các dung dịch đều ionogenic trong các nghiên cứu sức khỏe cộng đồng.
Are ionogenic substances important in social science research?
Các chất ionogenic có quan trọng trong nghiên cứu khoa học xã hội không?