Bản dịch của từ Irreversible climate change trong tiếng Việt

Irreversible climate change

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Irreversible climate change (Noun)

ˌɪɹˈɨvɝsəbəl klˈaɪmət tʃˈeɪndʒ
ˌɪɹˈɨvɝsəbəl klˈaɪmət tʃˈeɪndʒ
01

Biến đổi khí hậu đáng kể không thể đảo ngược.

A significant alteration in climate patterns that cannot be undone.

Ví dụ

Irreversible climate change affects millions of people in developing countries.

Biến đổi khí hậu không thể đảo ngược ảnh hưởng đến hàng triệu người ở các nước đang phát triển.

Irreversible climate change does not spare any social group or community.

Biến đổi khí hậu không thể đảo ngược không tha thứ cho bất kỳ nhóm xã hội nào.

Is irreversible climate change a global issue we can ignore?

Biến đổi khí hậu không thể đảo ngược có phải là vấn đề toàn cầu mà chúng ta có thể phớt lờ không?

Irreversible climate change affects millions of people in vulnerable communities today.

Biến đổi khí hậu không thể đảo ngược ảnh hưởng đến hàng triệu người hôm nay.

Irreversible climate change does not only impact the environment; it affects society.

Biến đổi khí hậu không thể đảo ngược không chỉ ảnh hưởng đến môi trường.

02

Một trạng thái khí hậu dẫn đến những tác động lâu dài về môi trường và hệ sinh thái.

A state of climate that leads to long-term effects on the environment and ecosystems.

Ví dụ

Irreversible climate change affects millions of people in vulnerable communities.

Biến đổi khí hậu không thể đảo ngược ảnh hưởng đến hàng triệu người trong cộng đồng dễ bị tổn thương.

Irreversible climate change does not spare any region or country.

Biến đổi khí hậu không thể đảo ngược không tha bất kỳ khu vực hay quốc gia nào.

Is irreversible climate change a major concern for social justice advocates?

Biến đổi khí hậu không thể đảo ngược có phải là mối quan tâm lớn của những người ủng hộ công bằng xã hội không?

Irreversible climate change affects low-income communities the most in 2023.

Biến đổi khí hậu không thể đảo ngược ảnh hưởng nhiều nhất đến cộng đồng thu nhập thấp vào năm 2023.

Irreversible climate change does not spare any region or country worldwide.

Biến đổi khí hậu không thể đảo ngược không tha bất kỳ khu vực hay quốc gia nào trên toàn cầu.

03

Những thay đổi về khí hậu là vĩnh viễn do hoạt động của con người hoặc các quá trình tự nhiên.

Changes in climate that are permanent due to human activity or natural processes.

Ví dụ

Irreversible climate change affects social stability in many vulnerable communities.

Biến đổi khí hậu không thể đảo ngược ảnh hưởng đến sự ổn định xã hội.

Irreversible climate change does not improve living conditions for future generations.

Biến đổi khí hậu không thể đảo ngược không cải thiện điều kiện sống cho thế hệ tương lai.

How does irreversible climate change impact social structures in urban areas?

Biến đổi khí hậu không thể đảo ngược ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội ở khu vực đô thị như thế nào?

Irreversible climate change is affecting social structures in coastal cities.

Biến đổi khí hậu không thể đảo ngược đang ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội ở các thành phố ven biển.

Irreversible climate change will not improve social equality in the future.

Biến đổi khí hậu không thể đảo ngược sẽ không cải thiện sự bình đẳng xã hội trong tương lai.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/irreversible climate change/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Irreversible climate change

Không có idiom phù hợp