Bản dịch của từ Itemisation trong tiếng Việt

Itemisation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Itemisation (Noun)

ˌɪtəməsˈeɪʃən
ˌɪtəməsˈeɪʃən
01

Hành động lập danh sách hoặc tài khoản chi tiết về một cái gì đó.

The action of making a detailed list or account of something.

Ví dụ

Itemisation is important in IELTS writing for clear organization.

Việc phân loại là quan trọng trong viết IELTS để tổ chức rõ ràng.

Avoid lack of itemisation to prevent confusion in your writing.

Tránh thiếu sự phân loại để ngăn chặn sự nhầm lẫn trong bài viết của bạn.

Is itemisation required in IELTS speaking tasks about social issues?

Có cần phải phân loại trong các nhiệm vụ nói về vấn đề xã hội của IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/itemisation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Itemisation

Không có idiom phù hợp