Bản dịch của từ Jalapeño trong tiếng Việt
Jalapeño

Jalapeño (Noun)
Một loại ớt xanh rất cay, đặc biệt được sử dụng trong nấu ăn kiểu mexico.
A very hot green chilli pepper used especially in mexicanstyle cooking.
I added jalapeño to my tacos for extra flavor and heat.
Tôi đã thêm jalapeño vào taco để tăng hương vị và độ cay.
Many people do not like jalapeño because it is too spicy.
Nhiều người không thích jalapeño vì nó quá cay.
Did you try the jalapeño salsa at Maria's party last night?
Bạn đã thử salsa jalapeño tại bữa tiệc của Maria tối qua chưa?
Jalapeño là một loại ớt nhỏ, có nguồn gốc từ Mexico, thường sử dụng trong ẩm thực với vị cay vừa phải. Loại ớt này thường được tiêu thụ tươi, chế biến thành nước sốt hoặc được bảo quản trong giấm. Tại Anh và Mỹ, từ "jalapeño" được sử dụng giống nhau, không có sự khác biệt đáng kể trong cách viết. Tuy nhiên, cách phát âm có thể thay đổi đôi chút giữa hai vùng, nhưng vẫn giữ nguyên âm điệu chủ yếu.
Từ "jalapeño" có nguồn gốc từ tiếng Tây Ban Nha, xuất phát từ tên gọi của thành phố Xalapa, thuộc bang Veracruz, Mexico. Từ này được hình thành từ tiếng Nahuatl, ngôn ngữ của người Aztec, là "xalapa" với nghĩa là "nước" hay "mạch nước". Nguyên bản, "jalapeño" chỉ loại ớt đặc trưng của khu vực này. Hiện nay, từ này được sử dụng rộng rãi để chỉ loại ớt xanh, có vị cay, phổ biến trong ẩm thực Mexico và các món ăn toàn cầu, giữ nguyên sự kết nối với nguồn gốc văn hóa ẩm thực của nó.
Từ "jalapeño" có tần suất sử dụng thấp trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc, và Viết. Mặc dù không thường xuất hiện trong các bài thi IELTS, nhưng "jalapeño" là một loại ớt phổ biến trong ẩm thực Mexico và được sử dụng trong nhiều món ăn, như salsa và tacos. Từ này thường xuất hiện trong các bối cảnh liên quan đến ẩm thực, văn hóa, và sự đa dạng ẩm thực toàn cầu.