Bản dịch của từ Jaundiced trong tiếng Việt

Jaundiced

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jaundiced (Adjective)

dʒˈɔndɪst
dʒˈɑndɪst
01

Bị ảnh hưởng bởi bệnh vàng da, đặc biệt là nước da có màu vàng bất thường.

Affected by jaundice in particular unnaturally yellow in complexion.

Ví dụ

Her jaundiced skin raised concerns among her friends.

Da jaundiced của cô ấy gây lo lắng cho bạn bè của cô ấy.

The negative impact of jaundiced appearance on social interactions cannot be underestimated.

Tác động tiêu cực của ngoại hình jaundiced đối với tương tác xã hội không thể bị đánh giá thấp.

Is it possible to improve one's jaundiced complexion naturally?

Có thể cải thiện tông màu jaundiced của mình một cách tự nhiên không?

02

Bị ảnh hưởng bởi sự cay đắng, oán giận hoặc hoài nghi.

Affected by bitterness resentment or cynicism.

Ví dụ

Her jaundiced view of the world affected her relationships negatively.

Quan điểm đầy căm phẫn của cô ảnh hưởng đến mối quan hệ của cô một cách tiêu cực.

He tried to avoid people with jaundiced attitudes in social gatherings.

Anh ta cố tránh những người có thái độ đầy căm phẫn trong các buổi tụ tập xã hội.

Do you think a jaundiced outlook can be changed through positive experiences?

Bạn có nghĩ rằng một cách nhìn đầy căm phẫn có thể thay đổi thông qua những trải nghiệm tích cực không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jaundiced/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jaundiced

Không có idiom phù hợp