Bản dịch của từ Jello trong tiếng Việt

Jello

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jello (Noun)

dʒˈɛloʊ
dʒˈɛloʊ
01

Một món tráng miệng gelatin có hương vị trái cây được làm từ bột được chế biến sẵn trên thị trường.

A fruit-flavoured gelatin dessert made up from a commercially prepared powder.

Ví dụ

During the potluck, Sarah brought a tray of colorful jello squares.

Trong bữa tiệc potluck, Sarah đã mang đến một khay đựng những hình vuông thạch đầy màu sắc.

The children at the birthday party loved the wobbly jello dessert.

Bọn trẻ trong bữa tiệc sinh nhật rất thích món tráng miệng thạch lắc lư.

At the picnic, the jello molds were a hit with everyone.

Tại buổi dã ngoại, những khuôn thạch thạch đã gây ấn tượng mạnh với mọi người.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jello/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jello

Không có idiom phù hợp