Bản dịch của từ Job hopper trong tiếng Việt

Job hopper

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Job hopper (Noun)

dʒˈɑb hˈɑpɚ
dʒˈɑb hˈɑpɚ
01

Người chuyển từ công việc này sang công việc khác; đặc biệt là người thay đổi công việc nhiều lần.

A person who changes from one job to another especially one who changes job repeatedly.

Ví dụ

John is a job hopper, changing jobs every six months.

John là người thường xuyên đổi việc, mỗi sáu tháng một lần.

Many employers dislike job hoppers because of their instability.

Nhiều nhà tuyển dụng không thích những người thường xuyên đổi việc vì sự không ổn định.

Is being a job hopper common in today's job market?

Có phải việc thường xuyên đổi việc là phổ biến trong thị trường lao động hiện nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/job hopper/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] Moreover, can achieve career advancement without spending years for promotions, but they are often required to adapt more quickly and showcase their ability [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022

Idiom with Job hopper

Không có idiom phù hợp