Bản dịch của từ Journalism trong tiếng Việt

Journalism

Noun [U/C]

Journalism (Noun)

dʒˈɝnəlˌɪzəm
dʒˈɝɹnˌl̩ɪzəm
01

Hoạt động hoặc nghề viết bài cho báo, tạp chí, trang web tin tức hoặc chuẩn bị tin tức để phát sóng.

The activity or profession of writing for newspapers magazines or news websites or preparing news to be broadcast.

Ví dụ

Journalism plays a crucial role in keeping the public informed.

Báo chí đóng vai trò quan trọng trong việc thông tin cho công chúng.

She studied journalism in college and now works for a news agency.

Cô ấy học ngành báo chí ở trường đại học và hiện đang làm việc cho một cơ quan tin tức.

The rise of digital journalism has changed the way news is consumed.

Sự phát triển của báo chí số đã thay đổi cách tin tức được tiêu thụ.

Dạng danh từ của Journalism (Noun)

SingularPlural

Journalism

-

Kết hợp từ của Journalism (Noun)

CollocationVí dụ

A career in journalism

Một sự nghiệp trong báo chí

She pursued a career in journalism to report on social issues.

Cô ấy theo đuổi sự nghiệp báo chí để báo cáo về các vấn đề xã hội.

The world of journalism

Thế giới báo chí

Journalists play a crucial role in the world of journalism.

Nhà báo đóng vai trò quan trọng trong thế giới báo chí.

Piece of journalism

Một bài báo

The investigative piece of journalism exposed corruption in the government.

Bài báo điều tra tiết lộ tham nhũng trong chính phủ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Journalism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Journalism

Không có idiom phù hợp