Bản dịch của từ Juvenile delinquent trong tiếng Việt

Juvenile delinquent

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Juvenile delinquent (Noun)

01

Một thanh niên đã phạm tội hoặc có hành vi chống đối xã hội.

A young person who has comitted a crime or antisocial behavior.

Ví dụ

The juvenile delinquent stole a car last Friday in downtown Chicago.

Tên phạm nhân vị thành niên đã đánh cắp một chiếc xe hôm thứ Sáu.

Many believe that juvenile delinquents need rehabilitation, not punishment.

Nhiều người tin rằng những tên phạm nhân vị thành niên cần được phục hồi, không phải trừng phạt.

What programs help juvenile delinquents reintegrate into society effectively?

Những chương trình nào giúp các tên phạm nhân vị thành niên tái hòa nhập xã hội hiệu quả?

Dạng danh từ của Juvenile delinquent (Noun)

SingularPlural

Juvenile delinquent

Juvenile delinquents

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Juvenile delinquent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] While may be due to parents' failure in raising their children, I believe that teenage lawbreakers should take all accountability for their offences [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
[...] In conclusion, enhancing skills to educate children at home is a good way to curb but I think there is no one best way to do this as different measures need to be taken at the same time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017

Idiom with Juvenile delinquent

Không có idiom phù hợp