Bản dịch của từ Juxtaposing trong tiếng Việt

Juxtaposing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Juxtaposing (Verb)

dʒˌʌkstəpˈoʊzɨŋ
dʒˌʌkstəpˈoʊzɨŋ
01

Đặt cạnh nhau, đặc biệt là để so sánh hoặc tương phản.

To place side by side especially for comparison or contrast.

Ví dụ

Juxtaposing rich and poor neighborhoods highlights social inequality in New York.

Việc đặt cạnh nhau các khu phố giàu và nghèo làm nổi bật bất bình đẳng xã hội ở New York.

Juxtaposing different cultures does not always create understanding among people.

Việc đặt cạnh nhau các nền văn hóa khác nhau không phải lúc nào cũng tạo ra sự hiểu biết giữa mọi người.

Is juxtaposing urban and rural lifestyles helpful for social studies?

Việc đặt cạnh nhau lối sống đô thị và nông thôn có hữu ích cho nghiên cứu xã hội không?

Dạng động từ của Juxtaposing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Juxtapose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Juxtaposed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Juxtaposed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Juxtaposes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Juxtaposing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/juxtaposing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Juxtaposing

Không có idiom phù hợp