Bản dịch của từ Karyokinetic trong tiếng Việt

Karyokinetic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Karyokinetic (Adjective)

kæɹioʊkɪnˈɛtɪk
kæɹioʊkɪnˈɛtɪk
01

Thuộc hoặc liên quan đến karyokinesis, quá trình phân chia hạt nhân.

Of or relating to karyokinesis the process of nuclear division.

Ví dụ

Karyokinetic processes are crucial in cell division during social development.

Quá trình karyokinetic rất quan trọng trong phân chia tế bào trong phát triển xã hội.

Karyokinetic events do not occur in all social organisms equally.

Các sự kiện karyokinetic không xảy ra ở tất cả các sinh vật xã hội một cách đồng đều.

Are karyokinetic activities important for social species like bees?

Các hoạt động karyokinetic có quan trọng đối với các loài xã hội như ong không?

Karyokinetic (Noun)

kæɹioʊkɪnˈɛtɪk
kæɹioʊkɪnˈɛtɪk
01

Một tế bào đang trải qua quá trình karyokinesis.

A cell undergoing karyokinesis.

Ví dụ

The karyokinetic process is crucial for cell division in humans.

Quá trình karyokinetic rất quan trọng cho sự phân chia tế bào ở người.

Karyokinetic activity does not occur in mature red blood cells.

Hoạt động karyokinetic không xảy ra trong các tế bào máu đỏ trưởng thành.

Is karyokinetic activity observed in cancer cells during research?

Hoạt động karyokinetic có được quan sát thấy trong tế bào ung thư không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/karyokinetic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Karyokinetic

Không có idiom phù hợp