Bản dịch của từ Keep up at trong tiếng Việt
Keep up at

Keep up at (Idiom)
Many activists keep up at promoting social justice in our community.
Nhiều nhà hoạt động tiếp tục thúc đẩy công bằng xã hội trong cộng đồng.
They do not keep up at supporting local charities as before.
Họ không còn tiếp tục hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương như trước.
How can we keep up at raising awareness about social issues?
Chúng ta có thể tiếp tục nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội như thế nào?
I always keep up at social events for networking opportunities.
Tôi luôn cập nhật tại các sự kiện xã hội để tìm kiếm cơ hội kết nối.
She does not keep up at the latest social media trends.
Cô ấy không theo kịp các xu hướng mạng xã hội mới nhất.
How do you keep up at important social issues today?
Bạn làm thế nào để theo kịp các vấn đề xã hội quan trọng hôm nay?
Không tụt lại phía sau trong tiến độ hoặc hiệu suất.
To not fall behind in progress or performance.
Students must keep up at school to achieve good grades.
Học sinh phải theo kịp ở trường để đạt điểm cao.
Many students do not keep up at social events.
Nhiều học sinh không theo kịp ở các sự kiện xã hội.
How can we keep up at social gatherings effectively?
Làm thế nào chúng ta có thể theo kịp ở các buổi gặp gỡ xã hội?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



