Bản dịch của từ Keep your word trong tiếng Việt

Keep your word

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keep your word (Verb)

kˈip jˈɔɹ wɝˈd
kˈip jˈɔɹ wɝˈd
01

Để thực hiện một lời hứa hoặc cam kết.

To fulfill a promise or commitment.

Ví dụ

I always keep my word when I promise to help friends.

Tôi luôn giữ lời hứa khi hứa giúp đỡ bạn bè.

She does not keep her word about attending the meeting.

Cô ấy không giữ lời hứa về việc tham dự cuộc họp.

Will you keep your word and join us for dinner?

Bạn sẽ giữ lời hứa và tham gia bữa tối với chúng tôi chứ?

02

Để trung thực và đáng tin cậy trong các tuyên bố hoặc cam kết của mình.

To be honest and reliable in one's statements or commitments.

Ví dụ

I always keep my word when helping friends like Sarah.

Tôi luôn giữ lời hứa khi giúp đỡ bạn bè như Sarah.

He does not keep his word about attending the meeting.

Anh ấy không giữ lời hứa về việc tham dự cuộc họp.

Do you keep your word when making promises to others?

Bạn có giữ lời hứa khi hứa với người khác không?

03

Để duy trì tính chính trực của một người bằng cách tuân thủ lời hứa của mình.

To maintain one's integrity by adhering to one's word.

Ví dụ

Many leaders keep their word during social agreements and negotiations.

Nhiều lãnh đạo giữ lời hứa trong các thỏa thuận và đàm phán xã hội.

They do not keep their word about the community service project.

Họ không giữ lời hứa về dự án phục vụ cộng đồng.

Do politicians always keep their word during election campaigns?

Các chính trị gia có luôn giữ lời hứa trong các chiến dịch bầu cử không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Keep your word cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Keep your word

Không có idiom phù hợp