Bản dịch của từ Key on trong tiếng Việt

Key on

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Key on (Verb)

kˈi ˈɑn
kˈi ˈɑn
01

Tập trung vào hoặc chú ý đến một cái gì đó.

To focus on or pay attention to something.

Ví dụ

Many activists key on social justice issues in their campaigns.

Nhiều nhà hoạt động tập trung vào các vấn đề công bằng xã hội trong chiến dịch của họ.

They do not key on minor details that distract from the main message.

Họ không tập trung vào những chi tiết nhỏ gây phân tâm khỏi thông điệp chính.

What issues do you key on during social discussions?

Bạn tập trung vào vấn đề gì trong các cuộc thảo luận xã hội?

02

Dựa vào cái gì đó như là thiết yếu hoặc quan trọng.

To rely on something as essential or critical.

Ví dụ

Many people key on social media for news updates daily.

Nhiều người dựa vào mạng xã hội để cập nhật tin tức hàng ngày.

Students do not key on traditional methods for social learning anymore.

Sinh viên không còn dựa vào các phương pháp truyền thống để học xã hội nữa.

Do you think people key on online communities for support?

Bạn có nghĩ rằng mọi người dựa vào cộng đồng trực tuyến để nhận hỗ trợ không?

03

Chọn một cái gì đó là yếu tố quan trọng hoặc quyết định.

To select something as a significant or crucial factor.

Ví dụ

Many experts key on social media's impact on youth behavior today.

Nhiều chuyên gia nhấn mạnh ảnh hưởng của mạng xã hội đến hành vi thanh thiếu niên hôm nay.

Researchers do not key on traditional media in their latest studies.

Các nhà nghiên cứu không nhấn mạnh truyền thông truyền thống trong các nghiên cứu mới nhất.

Do you believe experts key on social issues in their analysis?

Bạn có tin rằng các chuyên gia nhấn mạnh các vấn đề xã hội trong phân tích của họ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/key on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I only have a few on a bunch of that I carry with me, including my scooter and a few other important [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] And the present doesn't need to be fancy or extravagant, the is to express your love through it [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] According to the pie chart, work was the cause of migration in 2008 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] There is one saying that I particularly like “Success is not the to happiness [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies

Idiom with Key on

Không có idiom phù hợp