Bản dịch của từ Kinaesthetic trong tiếng Việt

Kinaesthetic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kinaesthetic (Adjective)

kɪnɪsɵˈɛtɪk
kɪnɪsɵˈɛtɪk
01

Liên quan đến nhận thức của một người về vị trí và chuyển động của các bộ phận cơ thể thông qua các cơ quan cảm giác ở cơ và khớp.

Relating to a persons awareness of the position and movement of the parts of the body by means of sensory organs in the muscles and joints.

Ví dụ

Her kinaesthetic sense helps her excel in dance performances.

Giác quan chuyển động của cô ấy giúp cô ấy xuất sắc trong biểu diễn nhảy.

He lacks kinaesthetic awareness, making sports difficult for him.

Anh ta thiếu nhận thức chuyển động, làm cho thể thao khó khăn với anh ta.

Is kinaesthetic ability important in social activities like dancing?

Khả năng cảm nhận chuyển động quan trọng trong hoạt động xã hội như nhảy múa?

Kinaesthetic learners prefer hands-on activities in IELTS preparation.

Người học cảm giác thích hoạt động thực hành trong việc chuẩn bị IELTS.

Not all students have a kinaesthetic learning style for IELTS studying.

Không phải tất cả học sinh đều có phong cách học cảm giác.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kinaesthetic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kinaesthetic

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.