Bản dịch của từ Kingmaker trong tiếng Việt

Kingmaker

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kingmaker (Noun)

kˈɪŋmeɪkɚ
kˈɪŋmeɪkəɹ
01

Người đưa các nhà lãnh đạo lên nắm quyền thông qua việc thực hiện ảnh hưởng chính trị.

A person who brings leaders to power through the exercise of political influence.

Ví dụ

The kingmaker in the community often supports young activists.

Người làm vua trong cộng đồng thường ủng hộ các nhà hoạt động trẻ.

Her reputation as a kingmaker grew after helping several mayors win elections.

Danh tiếng của cô như một người làm vua tăng lên sau khi giúp một số thị trưởng chiến thắng trong cuộc bầu cử.

The local kingmaker's endorsement can significantly impact political campaigns.

Sự ủng hộ của người làm vua địa phương có thể ảnh hưởng đáng kể đến các chiến dịch chính trị.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kingmaker/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kingmaker

Không có idiom phù hợp