Bản dịch của từ Lambast trong tiếng Việt
Lambast
Lambast (Verb)
Many critics lambast the government for its poor social policies.
Nhiều nhà phê bình chỉ trích chính phủ vì các chính sách xã hội kém.
They do not lambast the community for its lack of participation.
Họ không chỉ trích cộng đồng vì thiếu sự tham gia.
Why do activists lambast corporations for ignoring social issues?
Tại sao các nhà hoạt động chỉ trích các tập đoàn vì phớt lờ vấn đề xã hội?
Dạng động từ của Lambast (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Lambast |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Lambasted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Lambasted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Lambasts |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Lambasting |
Lambast (Noun)
The article lambast the government's lack of action on climate change.
Bài viết chỉ trích sự thiếu hành động của chính phủ về biến đổi khí hậu.
Critics did not lambast the new policy on social welfare programs.
Các nhà phê bình không chỉ trích chính sách mới về chương trình phúc lợi xã hội.
Why did the media lambast the mayor's decision on public transport?
Tại sao truyền thông lại chỉ trích quyết định của thị trưởng về giao thông công cộng?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp