Bản dịch của từ Lay waste trong tiếng Việt

Lay waste

Phrase Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lay waste (Phrase)

leɪ weɪst
leɪ weɪst
01

Gây ra sự tàn phá lớn hoặc thiệt hại cho một cái gì đó.

To cause great destruction or damage to something.

Ví dụ

The hurricane laid waste to the coastal town.

Cơn bão tàn phá thị trấn ven biển.

The earthquake laid waste to the entire city.

Trận động đất tàn phá toàn bộ thành phố.

The fire laid waste to the forest, leaving nothing behind.

Vụ cháy tàn phá khu rừng, không còn gì sau lưng.

The earthquake laid waste to the entire village.

Trận động đất làm hủy hoại toàn bộ làng.

The hurricane laid waste to the coastal town's infrastructure.

Cơn bão làm hủy hoại cơ sở hạ tầng của thị trấn ven biển.

Lay waste (Verb)

leɪ weɪst
leɪ weɪst
01

Gây ra sự tàn phá lớn hoặc thiệt hại cho một cái gì đó.

To cause great destruction or damage to something.

Ví dụ

The hurricane laid waste to the coastal town.

Cơn bão đã phá hủy hoàn toàn thị trấn ven biển.

The earthquake laid waste to the entire village infrastructure.

Trận động đất đã phá hủy hạ tầng của toàn bộ làng.

The wildfire laid waste to acres of forest land.

Đám cháy rừng đã phá hủy diện tích rộng lớn đất rừng.

The hurricane laid waste to the coastal town.

Cơn bão tàn phá thị trấn ven biển.

The earthquake laid waste to many homes in the area.

Trận động đất làm hủy hoại nhiều ngôi nhà trong khu vực.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lay waste/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lay waste

Không có idiom phù hợp