Bản dịch của từ Leapfrogged trong tiếng Việt

Leapfrogged

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leapfrogged (Verb)

lˈipfɹɔgd
lˈipfɹɔgd
01

Tiến về phía trước bằng những bước nhảy vọt.

Move forward by leaps and bounds.

Ví dụ

The community leapfrogged in development after the new school opened.

Cộng đồng đã phát triển nhanh chóng sau khi trường mới mở.

Many neighborhoods did not leapfrog due to lack of funding.

Nhiều khu phố đã không phát triển nhanh do thiếu kinh phí.

Did the city leapfrog in social programs last year?

Thành phố đã phát triển nhanh trong các chương trình xã hội năm ngoái chưa?

Leapfrogged (Noun)

ˈlipˌfrɔɡd
ˈlipˌfrɔɡd
01

Hành động tiến nhanh về phía trước hoặc bỏ qua.

Act of moving forward rapidly or skipping over.

Ví dụ

The community leapfrogged over past issues to achieve social harmony.

Cộng đồng đã vượt qua các vấn đề trước đó để đạt được hòa hợp xã hội.

They did not leapfrog any important social reforms in their discussions.

Họ không bỏ qua bất kỳ cải cách xã hội quan trọng nào trong các cuộc thảo luận.

Did the city leapfrog its social problems during the last decade?

Liệu thành phố đã vượt qua các vấn đề xã hội trong thập kỷ qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/leapfrogged/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Leapfrogged

Không có idiom phù hợp