Bản dịch của từ Learning by doing trong tiếng Việt

Learning by doing

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Learning by doing (Phrase)

ˈlɚ.nɪŋˈbaɪ.dwɪŋ
ˈlɚ.nɪŋˈbaɪ.dwɪŋ
01

Một phương pháp tiếp thu kiến thức hoặc kỹ năng bằng cách thực hiện các nhiệm vụ hoặc hoạt động thực tế.

A method of acquiring knowledge or skills by performing tasks or practical activities.

Ví dụ

Many students prefer learning by doing in social science projects.

Nhiều sinh viên thích học bằng cách thực hành trong các dự án xã hội.

They do not believe learning by doing is effective for social skills.

Họ không tin rằng học bằng cách thực hành hiệu quả cho kỹ năng xã hội.

Is learning by doing useful for understanding social issues better?

Học bằng cách thực hành có hữu ích để hiểu vấn đề xã hội hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/learning by doing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It was when I was starting to how to some basic coding a couple of months ago [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Learning by doing

Không có idiom phù hợp