Bản dịch của từ Left-slanting trong tiếng Việt

Left-slanting

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Left-slanting (Adjective)

lˈɛftstlˌɑntɨŋ
lˈɛftstlˌɑntɨŋ
01

Nghiêng hoặc nghiêng theo hướng từ trên cùng bên trái xuống dưới cùng bên phải.

Slanting or sloping in a direction that is from the top left towards the bottom right.

Ví dụ

The left-slanting graph shows a decrease in social media usage.

Biểu đồ nghiêng bên trái cho thấy sự giảm sử dụng mạng xã hội.

The report does not include left-slanting trends in community engagement.

Báo cáo không bao gồm các xu hướng nghiêng bên trái trong sự tham gia cộng đồng.

Are you aware of the left-slanting data in the survey results?

Bạn có biết về dữ liệu nghiêng bên trái trong kết quả khảo sát không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/left-slanting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Left-slanting

Không có idiom phù hợp