Bản dịch của từ Less than half trong tiếng Việt

Less than half

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Less than half (Phrase)

lˈɛs ðˈæn hˈæf
lˈɛs ðˈæn hˈæf
01

Một số lượng nhỏ hoặc số lượng so với một số lượng lớn hơn.

A small number or amount compared to a larger one.

Ví dụ

Less than half of the students attended the event.

Chưa đến nửa số học sinh tham dự sự kiện.

She earns less than half of what her colleague makes.

Cô ấy kiếm ít hơn nửa số tiền mà đồng nghiệp của cô ấy kiếm được.

Less than half of the population voted in the election.

Chưa đến nửa số dân số bỏ phiếu trong cuộc bầu cử.

Less than half of the students attended the school event.

Chưa đến một nửa số học sinh tham dự sự kiện của trường.

The survey revealed that less than half of the population voted.

Cuộc khảo sát cho thấy chưa đến một nửa dân số bỏ phiếu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/less than half/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Finally, I should not forget to mention that whales play an imperative role in the underwater world where they produce no the amount of oxygen you breathe on a daily basis [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Less than half

Không có idiom phù hợp