Bản dịch của từ Lessons learned trong tiếng Việt

Lessons learned

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lessons learned (Noun)

lˈɛsənz lɝˈnɨd
lˈɛsənz lɝˈnɨd
01

Kiến thức thu được từ kinh nghiệm hoặc một tình huống cụ thể.

The knowledge gained from experience or a particular situation.

Ví dụ

Many lessons learned from social movements shape our community today.

Nhiều bài học rút ra từ các phong trào xã hội hình thành cộng đồng chúng ta hôm nay.

Not all lessons learned are applied in real-life situations.

Không phải tất cả bài học rút ra đều được áp dụng trong tình huống thực tế.

What lessons learned can we apply to improve social interactions?

Chúng ta có thể áp dụng bài học rút ra nào để cải thiện tương tác xã hội?

02

Một đánh giá hoặc hiểu biết có được sau khi phản ánh về một quy trình hoặc kết quả.

An evaluation or understanding obtained after reflecting on a process or result.

Ví dụ

Many lessons learned from the 2020 protests shaped new social policies.

Nhiều bài học rút ra từ các cuộc biểu tình năm 2020 đã hình thành chính sách xã hội mới.

The community did not ignore the lessons learned from past events.

Cộng đồng không bỏ qua những bài học rút ra từ các sự kiện trước.

What lessons learned can improve our social interactions in the future?

Những bài học rút ra nào có thể cải thiện các tương tác xã hội của chúng ta trong tương lai?

03

Một bài học hoặc hướng dẫn được lấy từ một trải nghiệm.

A teaching or instruction derived from an experience.

Ví dụ

The lessons learned from the 2020 protests shaped community strategies.

Những bài học rút ra từ các cuộc biểu tình năm 2020 đã hình thành chiến lược cộng đồng.

Many people do not recognize the lessons learned from past social movements.

Nhiều người không nhận ra những bài học rút ra từ các phong trào xã hội trước đây.

What lessons learned can we apply to improve social justice today?

Chúng ta có thể áp dụng những bài học nào để cải thiện công bằng xã hội hôm nay?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lessons learned cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] It was a for me to be more careful and attentive to my belongings [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] However, during language and art I that creativity is not only an inborn talent but also a process of learning [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Lessons learned

Không có idiom phù hợp