Bản dịch của từ Leucopenia trong tiếng Việt

Leucopenia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leucopenia (Noun)

lukəpˈiniə
lukəpˈiniə
01

Giảm số lượng bạch cầu trong máu, điển hình của nhiều bệnh khác nhau.

A reduction in the number of white cells in the blood typical of various diseases.

Ví dụ

Leucopenia affects many patients with HIV, reducing their immune response significantly.

Thiếu bạch cầu ảnh hưởng đến nhiều bệnh nhân nhiễm HIV, làm giảm khả năng miễn dịch.

Leucopenia does not only occur in cancer patients; it can affect anyone.

Thiếu bạch cầu không chỉ xảy ra ở bệnh nhân ung thư; nó có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.

Is leucopenia common among patients receiving chemotherapy for breast cancer?

Thiếu bạch cầu có phổ biến trong số bệnh nhân đang hóa trị ung thư vú không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/leucopenia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Leucopenia

Không có idiom phù hợp