Bản dịch của từ Liberally trong tiếng Việt

Liberally

Adverb

Liberally (Adverb)

lˈɪbɚəli
lˈɪbɹəli
01

Phù hợp với quan điểm chính trị gắn liền với những người theo chủ nghĩa tự do.

In accordance with political views associated with the liberals.

Ví dụ

He distributed resources liberally to support social welfare programs.

Anh ta phân phối tài nguyên một cách rộng rãi để hỗ trợ các chương trình phúc lợi xã hội.

The government spent liberally on education initiatives for social development.

Chính phủ chi tiêu một cách rộng rãi cho các sáng kiến giáo dục vì phát triển xã hội.

She advocated for liberally funding healthcare for all members of society.

Cô ấy ủng hộ việc cung cấp quỹ một cách rộng rãi cho chăm sóc sức khỏe cho tất cả các thành viên của xã hội.

02

Một cách phóng khoáng; hào phóng; tự do.

In a liberal manner; generously; freely.

Ví dụ

He donated liberally to various charities in the community.

Anh ấy quyên góp một cách rộng rãi cho các tổ chức từ thiện trong cộng đồng.

The government provides liberally for social welfare programs.

Chính phủ cung cấp một cách rộng rãi cho các chương trình phúc lợi xã hội.

She shares her resources liberally with those in need.

Cô ấy chia sẻ tài nguyên của mình một cách rộng rãi với những người cần giúp đỡ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Liberally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] An absence of one ingredient such as a system of education can lead to failure, although the children have tried their best [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Liberally

Không có idiom phù hợp