Bản dịch của từ Linocut trong tiếng Việt

Linocut

Noun [U/C]

Linocut (Noun)

lˈɑɪnəkˌʌt
lˈɑɪnəkˌʌt
01

Một thiết kế hoặc hình thức được chạm khắc phù điêu trên một khối vải sơn.

A design or form carved in relief on a block of linoleum.

Ví dụ

The linocut of a protest symbol was printed on posters.

Hình ảnh của biểu tượng biểu tình được in trên áp phích.

The linocut art exhibition showcased various cultural themes.

Triển lãm nghệ thuật linocut trưng bày nhiều chủ đề văn hóa.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Linocut

Không có idiom phù hợp