Bản dịch của từ Linotype trong tiếng Việt

Linotype

Noun [U/C] Noun [C]

Linotype (Noun)

lˈaɪnətaɪp
lˈɪnoʊtaɪp
01

Một máy đánh chữ được sử dụng trong xuất bản.

A typecasting machine used in publishing.

Ví dụ

The linotype revolutionized newspaper publishing in the early 20th century.

Máy linotype đã cách mạng hóa việc xuất bản báo vào đầu thế kỷ 20.

Many modern publishers do not use a linotype anymore.

Nhiều nhà xuất bản hiện đại không còn sử dụng máy linotype nữa.

Did you know the linotype was invented by Ottmar Mergenthaler?

Bạn có biết máy linotype được phát minh bởi Ottmar Mergenthaler không?

Linotype (Noun Countable)

lˈaɪnətaɪp
lˈɪnoʊtaɪp
01

Nhãn hiệu cho máy sắp chữ.

A trademark for a typesetting machine.

Ví dụ

The linotype revolutionized newspaper printing in the early 20th century.

Linotype đã cách mạng hóa việc in báo vào đầu thế kỷ 20.

Many small newspapers do not use linotype machines anymore.

Nhiều tờ báo nhỏ không còn sử dụng máy linotype nữa.

Did you know the linotype was invented by Ottmar Mergenthaler?

Bạn có biết linotype được phát minh bởi Ottmar Mergenthaler không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Linotype cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Linotype

Không có idiom phù hợp