Bản dịch của từ Publishing trong tiếng Việt

Publishing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Publishing (Noun)

pˈʌblɪʃɪŋ
pˈʌblɪʃɪŋ
01

Ngành xuất bản, bao gồm sản xuất và phân phối sách, tạp chí, trang web, báo, v.v.

The industry of publishing including the production and distribution of books magazines web sites newspapers etc.

Ví dụ

Publishing is a competitive field in the digital age.

Việc xuất bản là một lĩnh vực cạnh tranh trong thời đại số.

Some people find publishing a challenging but rewarding career.

Một số người thấy việc xuất bản là một sự nghiệp thách thức nhưng đáng giá.

Is publishing a popular industry among young writers today?

Việc xuất bản có phải là một ngành công nghiệp phổ biến trong số các nhà văn trẻ ngày nay không?

02

Một cái gì đó được xuất bản; một ấn phẩm.

Something published a publication.

Ví dụ

Publishing articles on social media platforms increases visibility and engagement.

Việc xuất bản bài viết trên các nền tảng truyền thông xã hội tăng cường tầm nhìn và tương tác.

Ignoring publishing guidelines can lead to misinformation spreading rapidly online.

Bỏ qua hướng dẫn xuất bản có thể dẫn đến thông tin sai lệch lan truyền nhanh chóng trên mạng.

Have you completed the publishing task for your social media project?

Bạn đã hoàn thành nhiệm vụ xuất bản cho dự án truyền thông xã hội của mình chưa?

Kết hợp từ của Publishing (Noun)

CollocationVí dụ

Academic publishing

Xuất bản học thuật

Academic publishing plays a crucial role in sharing research findings.

Xuất bản học thuật đóng vai trò quan trọng trong chia sẻ kết quả nghiên cứu.

Book publishing

Xuất bản sách

Book publishing is a lucrative industry for aspiring authors.

Ngành xuất bản sách là một ngành công nghiệp sinh lời cho các tác giả triển vọng.

Desktop publishing

Xuất bản trên máy tính

Desktop publishing helps create visually appealing social media posts.

Xuất bản trên máy tính giúp tạo ra các bài đăng trên mạng xã hội hấp dẫn về mặt hình ảnh.

Electronic publishing

Xuất bản điện tử

Electronic publishing allows authors to reach a wider audience easily.

Xuất bản điện tử cho phép tác giả tiếp cận một đối tượng rộng lớn dễ dàng.

Music publishing

Xuất bản âm nhạc

Music publishing is essential for artists to protect their work.

Xuất bản âm nhạc là cần thiết để bảo vệ công việc của nghệ sĩ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Publishing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] Meanwhile, the internet has enabled an easier way to news with fewer regulations or editorial standards [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
[...] Instead, they are trying to articles with the primary aim of attracting more viewers and therefore increasing profits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Such illegal distribution is difficult to control and causes the industry to lose millions of dollars every year [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Describe a Famous Person: Question and Answer
[...] Because celebrities often have a significant influence on the community, especially young people, the media often prioritizes information about them to attract viewers [...]Trích: Describe a Famous Person: Question and Answer

Idiom with Publishing

Không có idiom phù hợp