Bản dịch của từ Listener trong tiếng Việt

Listener

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Listener (Noun)

lˈɪsənɚ
lˈɪsənəɹ
01

(từ lóng) tai người.

(slang) a person's ear.

Ví dụ

The listener was eager to hear the latest gossip.

Người nghe háo hức nghe tin đồn mới nhất.

She's a great listener, always ready to lend an ear.

Cô ấy là một người nghe tuyệt vời, luôn sẵn sàng lắng nghe.

The listener nodded, showing understanding without saying a word.

Người nghe gật đầu, thể hiện sự hiểu biết mà không nói một lời nào.

02

(máy tính, lập trình, chủ yếu là java) một hàm chạy để phản hồi một sự kiện; một trình xử lý sự kiện.

(computing, programming, chiefly java) a function that runs in response to an event; an event handler.

Ví dụ

The social media platform uses a listener to track user interactions.

Nền tảng truyền thông xã hội sử dụng một người nghe để theo dõi tương tác của người dùng.

The listener in the chat room responds to messages from different users.

Người nghe trong phòng trò chuyện phản hồi tin nhắn từ các người dùng khác nhau.

The event organizer assigned a listener to manage feedback during the conference.

Người tổ chức sự kiện đã phân công một người nghe để quản lý phản hồi trong suốt hội nghị.

03

Một người biết lắng nghe, đặc biệt là bài phát biểu hoặc chương trình phát sóng.

Someone who listens, especially to a speech or a broadcast.

Ví dụ

The listener was captivated by the speaker's words.

Người nghe đã bị mê hoặc bởi lời nói của diễn giả.

The radio listener tuned in to the morning news broadcast.

Người nghe radio điều chỉnh vào phát thanh tin tức buổi sáng.

The podcast listener enjoys listening to different episodes every day.

Người nghe podcast thích nghe các tập khác nhau mỗi ngày.

Dạng danh từ của Listener (Noun)

SingularPlural

Listener

Listeners

Kết hợp từ của Listener (Noun)

CollocationVí dụ

Radio listener

Người nghe radio

Are you a radio listener who enjoys talk shows?

Bạn có phải là người nghe radio thích chương trình nói chuyện không?

Sympathetic listener

Người lắng nghe thông cảm

A sympathetic listener can understand your feelings without judgment.

Một người lắng nghe thông cảm có thể hiểu cảm xúc của bạn mà không phán xét.

Eager listener

Người nghe hăm hở

She is an eager listener during social gatherings.

Cô ấy là một người nghe sẵn sàng trong các buổi tụ tập xã hội.

Attentive listener

Người lắng nghe chu đáo

An attentive listener can understand the speaker's message clearly.

Một người nghe chuẩn xác có thể hiểu rõ thông điệp của người nói.

Casual listener

Nghe thường xuyên

A casual listener may miss important details in a conversation.

Người nghe thường xuyên có thể bỏ lỡ chi tiết quan trọng trong cuộc trò chuyện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Listener cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Luckily with an introverted personality, I am quite a good and had no problem with that [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In fact, in order to feel the melody of a song, the does not need to fully understand the language in which the song is written [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] There are some days when I don't have much time to to music, while on other days, I can spend several hours discovering new artists or to my favourite playlists [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] It can touch the heart of as it will tell a story about a familiar topic like love [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu

Idiom with Listener

Không có idiom phù hợp