Bản dịch của từ Live performance trong tiếng Việt

Live performance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Live performance (Noun)

lˈaɪv pɚfˈɔɹməns
lˈaɪv pɚfˈɔɹməns
01

Một buổi biểu diễn diễn ra trước một khán giả trong thời gian thực.

A performance that takes place in front of an audience in real-time.

Ví dụ

The live performance by Taylor Swift drew thousands of fans last night.

Buổi biểu diễn trực tiếp của Taylor Swift thu hút hàng ngàn người hâm mộ tối qua.

Many people do not enjoy live performances due to large crowds.

Nhiều người không thích các buổi biểu diễn trực tiếp vì đám đông đông đúc.

Is the live performance scheduled for next week at the community center?

Buổi biểu diễn trực tiếp có được lên lịch vào tuần tới tại trung tâm cộng đồng không?

The live performance at the park attracted over 500 attendees last weekend.

Buổi biểu diễn trực tiếp tại công viên thu hút hơn 500 người tham dự cuối tuần trước.

Many people did not enjoy the live performance due to poor sound.

Nhiều người đã không thích buổi biểu diễn trực tiếp vì âm thanh kém.

02

Một buổi trình diễn nghệ thuật như âm nhạc, kịch hoặc múa được trình bày trực tiếp.

An artistic presentation such as music, theater, or dance that is presented in person.

Ví dụ

The live performance by Taylor Swift was unforgettable for the audience.

Buổi biểu diễn trực tiếp của Taylor Swift là không thể quên với khán giả.

The live performance did not attract many people last weekend.

Buổi biểu diễn trực tiếp không thu hút nhiều người vào cuối tuần trước.

Did you enjoy the live performance at the local theater last night?

Bạn có thích buổi biểu diễn trực tiếp tại nhà hát địa phương tối qua không?

The live performance at the community center drew a large crowd last Saturday.

Buổi biểu diễn trực tiếp tại trung tâm cộng đồng thu hút nhiều người vào thứ Bảy.

The live performance did not start on time due to technical issues.

Buổi biểu diễn trực tiếp không bắt đầu đúng giờ do sự cố kỹ thuật.

03

Một buổi thực hiện ngẫu hứng hoặc tức thời của một tác phẩm trong âm nhạc hoặc kịch.

A spontaneous or immediate execution of a work in music or drama.

Ví dụ

The live performance at the park attracted over 500 people last weekend.

Buổi biểu diễn trực tiếp tại công viên thu hút hơn 500 người cuối tuần trước.

The live performance did not start on time due to technical issues.

Buổi biểu diễn trực tiếp đã không bắt đầu đúng giờ vì sự cố kỹ thuật.

Do you enjoy attending live performances in your city, like concerts?

Bạn có thích tham gia các buổi biểu diễn trực tiếp ở thành phố mình không, như các buổi hòa nhạc?

Many people enjoy live performances at local theaters every weekend.

Nhiều người thích các buổi biểu diễn trực tiếp tại rạp hát địa phương mỗi cuối tuần.

Not everyone appreciates live performances; some prefer recorded music.

Không phải ai cũng đánh giá cao các buổi biểu diễn trực tiếp; một số thích nhạc đã thu sẵn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Live performance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] There's something about the energy and excitement of a that cannot be replicated in a recording [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] It promises an engaging experience with auctions, and interactive booths [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] On the one hand, going to is more enjoyable to some groups of people [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] Besides, attending gives the audience a chance to have personal interactions with their favourite artists or athletes [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Live performance

Không có idiom phù hợp