Bản dịch của từ Living expenses trong tiếng Việt

Living expenses

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Living expenses (Idiom)

01

Các chi phí liên quan đến cuộc sống hàng ngày, bao gồm tiền thuê nhà, tiện ích, thực phẩm và các chi phí cần thiết khác.

The costs associated with daily living including rent utilities food and other necessary expenses.

Ví dụ

Living expenses can be a burden for students living on campus.

Chi phí sinh hoạt có thể là gánh nặng cho sinh viên sống trong ký túc xá.

Not managing living expenses properly can lead to financial difficulties.

Không quản lý chi phí sinh hoạt một cách đúng đắn có thể dẫn đến khó khăn tài chính.

Are living expenses in urban areas higher than in rural areas?

Chi phí sinh hoạt ở khu vực thành thị cao hơn so với khu vực nông thôn phải không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Living expenses cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Also, the in the city are much more expensive than that of the countryside [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] On the other hand, governments should enact laws to ensure that citizens receive minimum wages that are enough to cover rising [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Fresh graduates and novice workers typically do not have a stable job or a steady income yet, which may make it hard for them to cover the if they are to move out on their own [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Living expenses

Không có idiom phù hợp