Bản dịch của từ Rent trong tiếng Việt

Rent

Noun [U/C] Verb

Rent (Noun)

ɹˈɛnt
ɹˈɛnt
01

Một khoản thanh toán tương tự cho việc sử dụng sản phẩm, thiết bị hoặc dịch vụ.

A similar payment for the use of a product, equipment or a service.

Ví dụ

The monthly rent for the apartment is $1000.

Tiền thuê hàng tháng cho căn hộ là $1000.

She pays her rent on the first of every month.

Cô ấy trả tiền thuê vào ngày đầu tiên mỗi tháng.

The rent for the office space increased by 10%.

Tiền thuê văn phòng tăng 10%.

02

Một đối tượng mà tiền thuê được tính hoặc trả.

An object for which rent is charged or paid.

Ví dụ

apartment

căn hộ

landlord

chủ nhà

lease

hợp đồng thuê

03

(kinh tế) lợi nhuận từ việc sở hữu một quyền có giá trị, như một giấy phép hạn chế để tham gia vào hoạt động thương mại hoặc kinh doanh.

(economics) a profit from possession of a valuable right, as a restricted license to engage in a trade or business.

Ví dụ

The government collects rent from businesses operating in the city.

Chính phủ thu tiền thuê từ các doanh nghiệp hoạt động trong thành phố.

The landlord increased the rent for the apartment tenants this year.

Chủ nhà tăng tiền thuê cho người thuê căn hộ vào năm nay.

The rent for the community center has been waived due to COVID-19.

Tiền thuê cho trung tâm cộng đồng đã được miễn do COVID-19.

Dạng danh từ của Rent (Noun)

SingularPlural

Rent

Rents

Kết hợp từ của Rent (Noun)

CollocationVí dụ

Fair rent

Giá thuê công bằng

The government implemented fair rent policies to assist low-income families.

Chính phủ đã áp dụng chính sách thuê nhà hợp lý để hỗ trợ các gia đình có thu nhập thấp.

Monthly rent

Tiền thuê hàng tháng

The monthly rent for the apartment is $1000.

Tiền thuê hàng tháng cho căn hộ là $1000.

Unpaid rent

Tiền thuê chưa thanh toán

The tenant faced eviction due to unpaid rent.

Người thuê nhà đối diện với việc bị đuổi vì không thanh toán tiền thuê.

House rent

Cho thuê nhà

The house rent in new york is expensive.

Tiền thuê nhà ở new york đắt đỏ.

Fixed rent

Tiền thuê cố định

The fixed rent for the social housing project is affordable.

Tiền thuê cố định cho dự án nhà ở xã hội rẻ.

Rent (Verb)

ɹˈɛnt
ɹˈɛnt
01

(ngoại động) để có được hoặc sở hữu tạm thời một đồ vật (ví dụ: một bộ phim) để đổi lấy tiền.

(transitive) to obtain or have temporary possession of an object (e.g. a movie) in exchange for money.

Ví dụ

She rented a room in the city center for a month.

Cô ấy thuê một phòng ở trung tâm thành phố trong một tháng.

They are renting a car for their weekend getaway.

Họ đang thuê một chiếc xe ô tô để đi nghỉ cuối tuần.

He rented a bicycle to explore the countryside.

Anh ấy thuê một chiếc xe đạp để khám phá miền quê.

02

(chuyển tiếp) thuê mặt bằng để đổi lấy tiền thuê.

(transitive) to take a lease of premises in exchange for rent.

Ví dụ

Many people rent apartments in the city due to high prices.

Nhiều người thuê căn hộ ở thành phố vì giá cao.

She rents a small office space for her start-up business.

Cô ấy thuê một không gian văn phòng nhỏ cho doanh nghiệp mới.

Students often rent textbooks instead of buying them.

Sinh viên thường thuê sách giáo khoa thay vì mua.

03

(chuyển tiếp, không chính thức) cho thuê để đổi lấy tiền thuê.

(transitive, informal) to grant a lease in return for rent.

Ví dụ

She rented a room in the city center.

Cô ấy thuê một phòng ở trung tâm thành phố.

The landlord rents out apartments to students.

Chủ nhà cho thuê căn hộ cho sinh viên.

They are renting a house near the university campus.

Họ đang thuê một căn nhà gần khuôn viên trường đại học.

Dạng động từ của Rent (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rent

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Renting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] Obviously, the ownership of a house is total difference from a house [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] People in some countries now consider owning a home to be more important than one [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Finally, there was a slight decline in accommodation in the early 21st century, with the percentage of households living in housing falling to approximately 36% by 2011 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] In some countries, owning a home rather than one is very important for people [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Rent

Không có idiom phù hợp