Bản dịch của từ Lobster shift trong tiếng Việt

Lobster shift

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lobster shift (Phrase)

lˈɑbstəɹ ʃɪft
lˈɑbstəɹ ʃɪft
01

Ca làm việc bắt đầu từ đêm khuya và kéo dài đến tận sáng sớm.

A work shift that begins late at night and continues into the early hours of the morning.

Ví dụ

Many workers prefer the lobster shift for its higher pay rates.

Nhiều công nhân thích ca làm đêm vì mức lương cao hơn.

I do not like the lobster shift because it disrupts my sleep.

Tôi không thích ca làm đêm vì nó làm rối loạn giấc ngủ của tôi.

Does the restaurant offer a lobster shift for night workers?

Nhà hàng có cung cấp ca làm đêm cho công nhân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lobster shift/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lobster shift

Không có idiom phù hợp