Bản dịch của từ Logograph trong tiếng Việt
Logograph

Logograph (Noun)
Chinese logographs represent words, making communication efficient and concise.
Các ký tự chữ Hán đại diện cho từ, giúp giao tiếp hiệu quả và ngắn gọn.
Logographs do not work well for all languages, like English or Spanish.
Ký tự không hoạt động tốt cho tất cả các ngôn ngữ, như tiếng Anh hoặc tiếng Tây Ban Nha.
Are logographs used in modern social media platforms like WeChat?
Có phải ký tự được sử dụng trên các nền tảng truyền thông xã hội hiện đại như WeChat không?
Logograph (tiếng Việt: ký tự hình, biểu tượng) là một loại chữ viết mà mỗi ký tự thể hiện một từ hoặc một ý tưởng cụ thể, thay vì một âm tiết hay âm vị. Thuật ngữ này chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh nghiên cứu ngôn ngữ và chữ viết. Trong khi đó, không có sự phân biệt rõ ràng giữa Anh-Brit và Anh-Mỹ cho thuật ngữ này, vì nó chủ yếu sử dụng trong lĩnh vực học thuật và có cùng nghĩa và cách viết trong cả hai hệ thống ngôn ngữ. Ký tự hình được tìm thấy trong các chữ viết cổ như chữ tượng hình Ai Cập và chữ Hán.
Từ "logograph" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, trong đó "logos" có nghĩa là "lời" hoặc "khái niệm" và "graphia" mang nghĩa là "viết" hoặc "ký hiệu". Khái niệm này đã được sử dụng để chỉ việc sử dụng ký hiệu để đại diện cho từ hoặc ý tưởng, đặc biệt trong ngữ văn và chữ viết. Sự kết hợp giữa hai yếu tố này phản ánh cách mà ngôn ngữ viết có thể khái quát các khái niệm phức tạp qua những ký tự cụ thể, từ đó hình thành ý nghĩa hiện tại của từ.
Từ "logograph" xuất hiện ít hơn trong bốn thành phần của IELTS. Trong phần Nghe và Đọc, nó có thể ít được sử dụng do tính chuyên ngành của thuật ngữ này, liên quan đến hệ thống chữ viết biểu tượng. Trong phần Nói và Viết, từ này cũng hiếm gặp, thường chỉ xuất hiện trong các chủ đề liên quan đến ngôn ngữ học hoặc triết học. Trong các ngữ cảnh khác, từ "logograph" thường được dùng trong nghiên cứu hàn lâm về chữ viết và ngữ nghĩa.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp