Bản dịch của từ Looking to your laurels trong tiếng Việt

Looking to your laurels

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Looking to your laurels (Phrase)

lˈʊkɨŋ tˈu jˈɔɹ lˈɔɹəlz
lˈʊkɨŋ tˈu jˈɔɹ lˈɔɹəlz
01

Dựa vào thành tựu trong quá khứ hơn là làm việc cho các nhiệm vụ hiện tại.

To rely on past achievements rather than working on current tasks.

Ví dụ

Many students are looking to their laurels instead of studying hard.

Nhiều sinh viên đang dựa vào thành tích quá khứ thay vì học tập.

She is not looking to her laurels; she keeps improving her skills.

Cô ấy không dựa vào thành tích quá khứ; cô ấy liên tục cải thiện kỹ năng.

Are you looking to your laurels in your social projects?

Bạn có đang dựa vào thành tích quá khứ trong các dự án xã hội không?

02

Hài lòng với những thành công trước đây mà không nỗ lực cho những thành tựu tiếp theo.

To be content with previous successes and not strive for further accomplishments.

Ví dụ

Many organizations are looking to their laurels after past achievements.

Nhiều tổ chức đang tự mãn sau những thành tựu trong quá khứ.

They are not looking to their laurels; they want to improve.

Họ không tự mãn; họ muốn cải thiện.

Are you looking to your laurels instead of seeking new opportunities?

Bạn có đang tự mãn thay vì tìm kiếm cơ hội mới không?

03

Thỏa mãn và không tiếp tục cải thiện hoặc làm việc chăm chỉ.

To be complacent and not continue to improve or work hard.

Ví dụ

Many believe society is looking to its laurels instead of progressing.

Nhiều người tin rằng xã hội đang tự mãn thay vì phát triển.

We should not be looking to our laurels after last year's achievements.

Chúng ta không nên tự mãn sau những thành tựu của năm ngoái.

Is our community looking to its laurels in social development?

Cộng đồng của chúng ta có đang tự mãn trong phát triển xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Looking to your laurels cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Looking to your laurels

Không có idiom phù hợp