Bản dịch của từ Looming trong tiếng Việt

Looming

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Looming (Noun)

lˈumɪŋ
lˈumɪŋ
01

Gerund of loom: tình trạng của một cái gì đó lờ mờ hoặc tháp.

Gerund of loom the condition of something that looms or towers.

Ví dụ

The looming of unemployment affected the community's morale.

Sự đe doạ của thất nghiệp ảnh hưởng đến tinh thần cộng đồng.

The looming of poverty cast a shadow over the neighborhood.

Sự đe doạ của nghèo đóng bóng lên khu phố.

The looming of homelessness raised concerns among residents.

Sự đe doạ của vô gia cư gây lo lắng cho cư dân.

Looming (Verb)

lˈumɪŋ
lˈumɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của loom.

Present participle and gerund of loom.

Ví dụ

The deadline for the project is looming closer every day.

Hạn chót cho dự án đang đến gần mỗi ngày.

The issue of homelessness is looming as a major concern.

Vấn đề về người vô gia cư đang trở thành một vấn đề lớn.

The threat of job loss is looming over the employees.

Mối đe dọa mất việc đang đe dọa nhân viên.

Dạng động từ của Looming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Loom

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Loomed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Loomed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Looms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Looming

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/looming/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Looming

Không có idiom phù hợp