Bản dịch của từ Loosing trong tiếng Việt

Loosing

Verb Adjective

Loosing (Verb)

lˈusɪŋ
lˈusɪŋ
01

Phân từ hiện tại của mất.

Present participle of lose.

Ví dụ

She is loosing weight by following a healthy diet plan.

Cô ấy đang giảm cân bằng cách tuân thủ kế hoạch ăn uống lành mạnh.

The community is loosing interest in traditional customs and practices.

Cộng đồng đang mất đi sự quan tâm đối với phong tục và tập quán truyền thống.

The younger generation is loosing touch with local cultural heritage.

Thế hệ trẻ đang mất liên lạc với di sản văn hóa địa phương.

Loosing (Adjective)

lˈusɪŋ
lˈusɪŋ
01

Gây ra hoặc dẫn đến tổn thất.

Causing or resulting in a loss.

Ví dụ

The pandemic has led to loosing job opportunities for many.

Đại dịch đã dẫn đến mất cơ hội việc làm cho nhiều người.

The economic crisis resulted in loosing financial stability in households.

Khủng hoảng kinh tế dẫn đến mất ổn định tài chính trong các hộ gia đình.

The natural disaster caused loosing homes for thousands of families.

Thảm họa tự nhiên gây mất nhà cho hàng ngàn gia đình.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Loosing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] They don't fit my wrist perfectly, but they're an interesting fit—neither tight nor [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
[...] For instance, in the past, China witnessed a significant number of annual road casualties when it had very enforced regulations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic

Idiom with Loosing

Không có idiom phù hợp