Bản dịch của từ Losses trong tiếng Việt

Losses

Noun [U/C] Verb Noun [C] Noun [U]

Losses (Noun)

lˈɔsɪz
lˈɔsɪz
01

Trạng thái không còn cái gì nữa; bất lợi.

The state of no longer having something detriment.

Ví dụ

Many families face financial losses due to the pandemic's impact.

Nhiều gia đình đối mặt với tổn thất tài chính do ảnh hưởng của đại dịch.

The community did not recover from the losses after the flood.

Cộng đồng không phục hồi sau những tổn thất sau trận lũ lụt.

What are the major losses reported by local businesses this year?

Những tổn thất lớn nào được báo cáo bởi các doanh nghiệp địa phương năm nay?

02

Một bất lợi hoặc tổn hại do mất đi một cái gì đó.

A disadvantage or harm that results from losing something.

Ví dụ

Many communities face losses due to unemployment and economic downturns.

Nhiều cộng đồng phải đối mặt với tổn thất do thất nghiệp và suy thoái kinh tế.

The city did not experience significant losses after the recent storm.

Thành phố không gặp tổn thất đáng kể sau cơn bão gần đây.

What are the social losses from increasing crime rates in cities?

Tổn thất xã hội từ việc gia tăng tội phạm ở các thành phố là gì?

03

Một lượng thứ gì đó bị lấy đi hoặc bị mất.

An amount of something that is taken away or lost.

Ví dụ

Many families face losses due to job layoffs during economic downturns.

Nhiều gia đình gặp tổn thất do sa thải trong thời kỳ suy thoái kinh tế.

The community does not ignore the losses from recent floods in July.

Cộng đồng không bỏ qua tổn thất từ trận lũ lụt gần đây vào tháng Bảy.

What are the losses reported after the hurricane in September?

Tổn thất được báo cáo sau cơn bão vào tháng Chín là gì?

Dạng danh từ của Losses (Noun)

SingularPlural

Loss

Losses

Losses (Verb)

01

Không thắng được: bị đánh bại trong (một cuộc thi)

To fail to win be defeated in a contest.

Ví dụ

Many teams face losses in the first round of the tournament.

Nhiều đội bóng gặp thất bại ở vòng đầu tiên của giải đấu.

The community does not accept losses in local sports competitions.

Cộng đồng không chấp nhận thất bại trong các cuộc thi thể thao địa phương.

Do you think the team will recover from their recent losses?

Bạn có nghĩ rằng đội bóng sẽ phục hồi sau những thất bại gần đây không?

02

Bỏ lỡ cơ hội; không tận dụng được.

To miss the chance of fail to take advantage of.

Ví dụ

Many people lose opportunities for social connections at networking events.

Nhiều người mất cơ hội kết nối xã hội tại các sự kiện kết nối.

She does not lose chances to engage in community service activities.

Cô ấy không bỏ lỡ cơ hội tham gia các hoạt động phục vụ cộng đồng.

Do you think we lose social opportunities during online meetings?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta mất cơ hội xã hội trong các cuộc họp trực tuyến không?

03

Chịu tổn thất; đi thôi; ngừng có hoặc giữ.

To suffer the loss of let go cease to have or keep.

Ví dụ

Many families suffer losses due to the recent economic downturn.

Nhiều gia đình chịu tổn thất do suy thoái kinh tế gần đây.

They do not want to face losses in their community programs.

Họ không muốn đối mặt với tổn thất trong các chương trình cộng đồng.

How do communities recover from losses after natural disasters?

Các cộng đồng phục hồi từ tổn thất sau thiên tai như thế nào?

Losses (Noun Countable)

lˈɔsɪz
lˈɔsɪz
01

Sự giảm số lượng của một cái gì đó, thường là trong bối cảnh tài chính.

A reduction in the amount of something often in financial contexts.

Ví dụ

The city faced significant losses during the economic downturn last year.

Thành phố đã phải đối mặt với tổn thất lớn trong cuộc khủng hoảng kinh tế năm ngoái.

Many businesses did not report losses after the pandemic ended.

Nhiều doanh nghiệp không báo cáo tổn thất sau khi đại dịch kết thúc.

What are the main causes of losses in small businesses today?

Nguyên nhân chính gây ra tổn thất ở các doanh nghiệp nhỏ hiện nay là gì?

02

Một bất lợi do mất một cái gì đó.

A disadvantage resulting from losing something.

Ví dụ

Many families face financial losses during economic downturns like 2008.

Nhiều gia đình gặp tổn thất tài chính trong các cuộc suy thoái kinh tế như năm 2008.

The community did not acknowledge the losses from the recent flood.

Cộng đồng không công nhận những tổn thất từ trận lũ gần đây.

What are the social losses caused by unemployment in our city?

Tổn thất xã hội nào do thất nghiệp gây ra ở thành phố chúng ta?

Losses (Noun Uncountable)

lˈɔsɪz
lˈɔsɪz
01

Hành động thua cuộc; quá trình bị tước đoạt một cái gì đó.

The act of losing the process of being deprived of something.

Ví dụ

Many families face significant losses during economic downturns like the 2008 crisis.

Nhiều gia đình phải đối mặt với những tổn thất lớn trong suy thoái kinh tế như khủng hoảng 2008.

The community did not expect such losses from the recent flood.

Cộng đồng không mong đợi những tổn thất như vậy từ trận lũ gần đây.

What are the main losses caused by social inequality in society?

Những tổn thất chính do bất bình đẳng xã hội trong xã hội là gì?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Losses cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] In other words, the of a language equals the of cultural identity [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] This can be a significant to the richness of human culture and can also have practical repercussions, since the of a language may result in the of certain terms or concepts [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] The of my baggage has disrupted my travel plans and inconvenienced me greatly [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] While these disasters cause huge crop farmers have little choice but to face the fact and prepare for the next one [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Losses

Không có idiom phù hợp