Bản dịch của từ Lossy trong tiếng Việt

Lossy

Adjective

Lossy (Adjective)

lˈɔsi
lˈɔsi
01

Có hoặc liên quan đến sự tiêu tán năng lượng điện hoặc điện từ.

Having or involving the dissipation of electrical or electromagnetic energy.

Ví dụ

The lossy cables affected the signal quality during the broadcast.

Cáp mất mát ảnh hưởng đến chất lượng tín hiệu trong quá trình phát sóng.

The lossy network connection caused delays in the online meeting.

Kết nối mạng mất mát gây trễ trong cuộc họp trực tuyến.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lossy

Không có idiom phù hợp