Bản dịch của từ Loudmouth trong tiếng Việt

Loudmouth

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Loudmouth (Noun)

lˈaʊdmaʊɵ
lˈaʊdmaʊɵ
01

Một người có xu hướng nói quá nhiều theo cách xúc phạm hoặc thiếu tế nhị.

A person who tends to talk too much in an offensive or tactless way.

Ví dụ

The loudmouth in the group dominated the conversation with inappropriate jokes.

Người hay chửi bới trong nhóm chiếm ưu thế trong cuộc trò chuyện với những câu chuyện không thích hợp.

The office loudmouth often made insensitive comments during team meetings.

Người hay nói lớn ở văn phòng thường xuyên đưa ra nhận xét thiếu tế nhị trong các cuộc họp nhóm.

The loudmouth's remarks offended many guests at the party.

Những lời nhận xét của người hay chửi bới làm mất lòng nhiều khách mời tại bữa tiệc.

Dạng danh từ của Loudmouth (Noun)

SingularPlural

Loudmouth

Loudmouths

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/loudmouth/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Loudmouth

Không có idiom phù hợp