Bản dịch của từ Lowe trong tiếng Việt
Lowe

Lowe (Noun)
Một ánh sáng ấm áp, đặc biệt là ánh sáng do lửa tạo ra.
A warm light especially one produced by fire.
The campfire provided a lovely lowe for our evening gathering.
Lửa trại tạo ra ánh sáng ấm áp cho buổi tụ họp tối của chúng tôi.
There was no lowe during the power outage last night.
Không có ánh sáng ấm áp nào trong suốt cơn mất điện tối qua.
Is the lowe from the fireplace enough for the room?
Ánh sáng từ lò sưởi có đủ cho căn phòng không?
Từ "lowe" không phải là một từ chuẩn trong tiếng Anh và có thể là một lỗi chính tả. Nếu ý định là từ "low", nó có nghĩa là ở mức độ thấp hoặc không có chiều cao lớn. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, "low" được viết và phát âm giống nhau, nhưng có thể được sử dụng khác nhau trong ngữ cảnh ví dụ như "low income" (thu nhập thấp) trong một số bối cảnh ở Mỹ. Tuy nhiên, cần làm rõ nếu từ này ngụ ý khác trong bối cảnh cụ thể hơn.
Từ "lowe" có nguồn gốc từ tiếng Đức cổ "lauwe", có nghĩa là "hàng rào" hoặc "bức tường". Từ này đã phát triển qua các giai đoạn lịch sử của tiếng Anh, liên kết với các ngữ nghĩa liên quan đến việc hạn chế hoặc bảo vệ. Hiện nay, "lowe" không phải là một từ phổ biến trong tiếng Anh hiện đại, nhưng nó liên quan đến khái niệm về sự vừa phải trong thể hiện và hành động, phản ánh sự cần thiết của sự khiêm tốn trong giao tiếp.
Từ "lowe" không phải là một từ phổ biến trong tiếng Anh chuẩn và không có định nghĩa rõ ràng trong các từ điển chính thức. Trong ngữ cảnh IELTS, từ này không xuất hiện thường xuyên trong cả bốn phần: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Tuy nhiên, nếu từ này là một phiên bản cách viết khác hoặc dấu hiệu sai chính tả của "love", thì có thể từ này sẽ được sử dụng trong các tình huống biểu đạt cảm xúc hoặc mối quan hệ cá nhân. Việc sử dụng từ này đòi hỏi người học cần chú ý đến chính tả để tránh nhầm lẫn trong giao tiếp học thuật.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



